Đọc nhanh: 砖石容器 (chuyên thạch dung khí). Ý nghĩa là: Bể xây.
砖石容器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bể xây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砖石容器
- 石器时代
- thời kì đồ đá.
- 密闭 容器
- bình bịt kín nút.
- 容器 里 装满 了 米饭
- Trong hộp có đầy cơm.
- 在 北方 竹器 容易 干裂
- Ở phía Bắc những đồ dùng bằng tre nứa dễ bị khô nứt.
- 容器 的 量 有限
- Dung lượng của thùng chứa có giới hạn.
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
- 原始社会 的 人用 粗糙 的 石器 猎取 野兽
- người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng.
- 山区 容易 发生 土石 流
- Các khu vực miền núi dễ xảy ra sạt lở đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
容›
石›
砖›