砖工 zhuān gōng
volume volume

Từ hán việt: 【chuyên công】

Đọc nhanh: 砖工 (chuyên công). Ý nghĩa là: xây bằng gạch; giả làm bằng gạch, công trình xây bằng gạch.

Ý Nghĩa của "砖工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

砖工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xây bằng gạch; giả làm bằng gạch

砖砌或模仿的砖砌体

✪ 2. công trình xây bằng gạch

用砖和砂浆砌筑的工程或某个特殊砖砌工程

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砖工

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 搬运 bānyùn 砖瓦 zhuānwǎ

    - Công nhân đang vận chuyển gạch ngói.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén dié 砖块 zhuānkuài

    - Công nhân đang xếp gạch.

  • volume volume

    - 建筑工地 jiànzhùgōngdì shàng 堆满 duīmǎn le 砖瓦 zhuānwǎ

    - Công trường xây dựng chất đầy gạch ngói.

  • volume volume

    - 一身 yīshēn 工作服 gōngzuòfú

    - bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 工厂 gōngchǎng 烧砖 shāozhuān

    - Họ đang nung gạch trong nhà máy.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài màn 地砖 dìzhuān

    - Công nhân đang lát gạch nền.

  • volume volume

    - zài 工地 gōngdì shàng bān zhuān

    - Anh ấy đang bê gạch ở công trường.

  • volume volume

    - 我想 wǒxiǎng 换个 huàngè bān zhuān de 工作 gōngzuò

    - Tôi muốn đổi sang công việc không vất vả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Tuán , Tuó , Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一ノ丨フ一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRQNI (一口手弓戈)
    • Bảng mã:U+7816
    • Tần suất sử dụng:Cao