砍伤 kǎn shāng
volume volume

Từ hán việt: 【khảm thương】

Đọc nhanh: 砍伤 (khảm thương). Ý nghĩa là: gash, chém, quấn bằng lưỡi dao hoặc búa.

Ý Nghĩa của "砍伤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

砍伤 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. gash

to gash

✪ 2. chém

to slash

✪ 3. quấn bằng lưỡi dao hoặc búa

to wound with a blade or hatchet

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砍伤

  • volume volume

    - 他们 tāmen 受伤 shòushāng 可怜 kělián

    - Họ bị thương đến tội nghiệp.

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 需要 xūyào 时间 shíjiān 疗伤 liáoshāng

    - Họ cần thời gian để chữa lành.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 讨厌 tǎoyàn zài 商店 shāngdiàn 砍价 kǎnjià

    - Họ ghét mặc cả trong cửa hàng.

  • volume volume

    - cóng 相隔 xiānggé shí 每秒 měimiǎo dōu hěn 伤心 shāngxīn

    - Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 迅速 xùnsù 抢救 qiǎngjiù le 伤者 shāngzhě

    - Họ đã nhanh chóng cứu trợ người bị thương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 常聚 chángjù zhe 乱砍 luànkǎn

    - Họ thường tụ họp nói chuyện phiếm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 事故 shìgù zhōng 受伤 shòushāng le

    - Họ bị thương trong vụ tai nạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Kǎn
    • Âm hán việt: Khảm
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+780D
    • Tần suất sử dụng:Cao