Đọc nhanh: 矿内工作区 (khoáng nội công tá khu). Ý nghĩa là: khu vực mỏ hoạt động mỏ đang khai thác (Dầu khí và mỏ than).
矿内工作区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khu vực mỏ hoạt động mỏ đang khai thác (Dầu khí và mỏ than)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矿内工作区
- 他 曾经 在 白区 工作
- Anh ấy từng làm việc ở vùng trắng.
- 工厂 由 城内 迁移 到 郊区
- Nhà máy từ trong nội thành chuyển ra ngoại thành.
- 身体 内 的 器官 共同 工作
- Các cơ quan trong cơ thể cùng làm việc.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 做好 各项 工作 , 促使 敌人 内部 分解
- làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.
- 他 对于 各 部分 的 工作 内容 都 有 透彻 的 了解
- anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
- 有 了 计算机 , 繁复 的 计算 工作 在 几秒钟 之内 就 可以 完成
- có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.
- 我要 走出 舒适 区 , 迎接 工作 上 的 挑战
- Tôi muốn bước ra khỏi vùng an toàn của bản thân, đối mặt với những thử thách trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
内›
区›
工›
矿›