Đọc nhanh: 石门县 (thạch môn huyện). Ý nghĩa là: Quận Shimen ở Trường Đức 常德 , Hồ Nam.
✪ 1. Quận Shimen ở Trường Đức 常德 , Hồ Nam
Shimen county in Changde 常德 [Cháng dé], Hunan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石门县
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 祁门县 的 特产 很 有名
- Đặc sản của huyện Kỳ Môn rất nổi tiếng.
- 我家 门前 有 两只 石 獬豸
- Trước của nhà tôi có hai con kỳ lân bằng đá.
- 祁门县 是 个 美丽 的 地方
- Huyện Kỳ Môn là một nơi xinh đẹp.
- 这里 原 是 清代 县衙门 的 废址
- đây vốn là di chỉ nha môn một huyện thời Thanh, Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
石›
门›