Đọc nhanh: 石绵 (thạch miên). Ý nghĩa là: amiăng, thạch ma. Ví dụ : - 学校的石绵拆除工程怎样呢? Còn về dự án loại bỏ amiăng tại trường học?
石绵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. amiăng
asbestos
- 学校 的 石绵 拆除 工程 怎样 呢
- Còn về dự án loại bỏ amiăng tại trường học?
✪ 2. thạch ma
纤维状的矿物, 成分是镁、铁等的硅酸盐, 多为白色、灰色或浅绿色纤维柔软, 耐高温, 耐酸碱, 是热和电的绝缘体纤维长的可以纺织石棉布, 做防护用品, 纤维短的可做建筑材料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石绵
- 从 油页岩 中 提取 石油
- từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 他们 是 山羊 , 不是 绵羊
- Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.
- 他们 在 捡 石头
- Họ đang nhặt đá.
- 海绵 长 在 石头 上
- Hải miên mọc trên đá.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 他们 是 波状 地 通过 石墨 烯 的
- Chúng di chuyển qua graphene như một làn sóng.
- 学校 的 石绵 拆除 工程 怎样 呢
- Còn về dự án loại bỏ amiăng tại trường học?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
石›
绵›