Đọc nhanh: 石渠阁议 (thạch cừ các nghị). Ý nghĩa là: cuộc họp nội các vào năm 51 trước Công nguyên đã thành lập năm tác phẩm kinh điển của Nho giáo 五經 | 五经 làm giáo luật nhà nước.
石渠阁议 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc họp nội các vào năm 51 trước Công nguyên đã thành lập năm tác phẩm kinh điển của Nho giáo 五經 | 五经 làm giáo luật nhà nước
cabinet meeting in 51 BC that established the five classics of Confucianism 五經|五经 [Wu3 jīng] as state canon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石渠阁议
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 上议院
- thượng nghị viện
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 他 的 建议 石沉大海 了
- Đề xuất của anh ấy không có hồi âm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渠›
石›
议›
阁›