Đọc nhanh: 阁 (các). Ý nghĩa là: lầu các; gác, khuê phòng, nội các. Ví dụ : - 山上有座漂亮阁。 Trên núi có một tòa lầu các đẹp.. - 公园中有座古阁。 Trong công viên có một tòa lầu các cổ.. - 她的香阁很雅致。 Khuê phòng của cô ấy rất thanh nhã.
阁 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lầu các; gác
风景区或庭院里的一种建筑物,四方形、六角形或八角形,一般两层,周围开窗,多建筑物在高处,可以凭高远望
- 山上 有座 漂亮 阁
- Trên núi có một tòa lầu các đẹp.
- 公园 中有 座 古阁
- Trong công viên có một tòa lầu các cổ.
✪ 2. khuê phòng
旧时指女子的住屋
- 她 的 香阁 很 雅致
- Khuê phòng của cô ấy rất thanh nhã.
- 姑娘 的 闺阁 整洁
- Khuê phòng của cô nương sạch sẽ.
✪ 3. nội các
指内阁
- 内阁 做出 重要 决策
- Nội các đưa ra quyết định quan trọng.
- 内阁 正在 商讨 事务
- Nội các đang thảo luận cong việc.
✪ 4. cái giá (giá để đồ vật)
放东西的架子
- 鞋阁 放 着 新 鞋子
- Kệ giày có đôi giày mới.
- 书阁 摆满 了 书籍
- Giá sách đầy ắp sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阁
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 姑娘 的 闺阁 整洁
- Khuê phòng của cô nương sạch sẽ.
- 受命 组阁
- nhận nhiệm vụ tổ chức nội các.
- 影子内阁
- chính phủ lập sẵn (của phe đối lập chờ khi lên nắm quyền)
- 高阁 凌空
- lầu cao chọc trời.
- 山上 有座 漂亮 阁
- Trên núi có một tòa lầu các đẹp.
- 改组 内阁
- cải tổ nội các
- 新内阁 已经 组成 , 原 外长 留任
- nội các mới đã được thành lập, ngoại trưởng cũ vẫn tiếp tục cương vị cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阁›