Đọc nhanh: 石棉 (thạch miên). Ý nghĩa là: a-mi-ăng (khoáng chất); thạch miên; thạch ma. Ví dụ : - 石棉沉着病由长期吸收石棉微粒而引起的慢性,日趋严重的肺病 Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
石棉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. a-mi-ăng (khoáng chất); thạch miên; thạch ma
纤维状的矿物,成分是镁、铁等的硅酸盐,多为白色、灰色或浅绿色纤维柔软,耐高温,耐酸碱,是热和电的绝缘体纤维长的可以纺织石棉布,做防护用品,纤维短的可做建筑材料
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石棉
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 亲冒矢石
- dấn thân trong làn tên mũi đạn.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 他们 使用 轧花机 加工 棉花
- Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.
- 他 买 了 很多 原石
- Anh ấy mua rất nhiều đá thô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棉›
石›