Đọc nhanh: 男式便装短上衣 (nam thức tiện trang đoản thượng y). Ý nghĩa là: Áo cộc tay của nam.
男式便装短上衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo cộc tay của nam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男式便装短上衣
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 她 看不上 便宜 的 衣服
- Cô ấy không thích những bộ quần áo rẻ tiền.
- 我们 在 晒衣绳 上 挂 着 浪漫 的 便条
- Chúng tôi gửi những ghi chú lãng mạn trên dây phơi.
- 他们 假装 夫妻 以便 获得 贷款
- Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 他 穿 上 了 正式 衣着 , 准备 参加 公司 的 年 会
- Anh ấy mặc quần áo lịch sự để chuẩn bị tham dự cuộc họp thường niên của công ty.
- 在 正式 场合 上 , 穿着 正式 衣着 是 非常 重要 的
- Trong các sự kiện chính thức, mặc quần áo lịch sự là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
便›
式›
男›
短›
衣›
装›