Đọc nhanh: 短程线 (đoản trình tuyến). Ý nghĩa là: một đường trắc địa (đường cong), một đường cong ngắn nhất.
短程线 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một đường trắc địa (đường cong)
a geodesic (curve)
✪ 2. một đường cong ngắn nhất
a shortest curve
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短程线
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 缩短 战线
- thu ngắn chiến tuyến
- 曲线 描绘 了 变化 过程
- Đồ thị mô tả quá trình thay đổi.
- 短程 导弹
- đạn đạo tầm ngắn
- 我们 学了 一维 线性方程
- Chúng tôi học phương trình tuyến tính một chiều.
- 增加 短线 材料 的 生产
- tăng gia sản xuất hàng hoá thiếu hụt.
- 清华大学 全校 高压柜 线 改善 工程
- Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa
- 全 的 机械 舞步 教程 相关 视频 内容 支持 在线 观看
- Tất cả nội dung liên quan tới dạy nhảy robot hỗ trợ xem trực tuyến
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
程›
线›