Đọc nhanh: 短竖 (đoản thụ). Ý nghĩa là: chiều dọc ngắn; ngắn dọc.
短竖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiều dọc ngắn; ngắn dọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短竖
- 他 把 旗杆 竖 了 起来
- Anh ấy dựng cột cờ lên.
- 他 的 工龄 不短
- Tuổi nghề của anh ấy không ngắn.
- 他 横竖 要来 的 , 不必 着急
- bất kỳ thế nào anh ấy cũng đến, không nên sốt ruột.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 他 的 头发 已 剪短 了
- Tóc của anh ấy đã được cắt ngắn.
- 他 总是 非常 关心群众 , 常到 群众 中 去 问长问短
- anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
- 他 在短期内 取得 了 很大 进步
- Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
- 他 每天 给我发 短信
- Anh ấy nhắn tin cho tôi hàng ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
竖›