码板 mǎ bǎn
volume volume

Từ hán việt: 【mã bản】

Đọc nhanh: 码板 (mã bản). Ý nghĩa là: bảng mã; xếp ván.

Ý Nghĩa của "码板" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

码板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bảng mã; xếp ván

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 码板

  • volume volume

    - 两眼 liǎngyǎn 板滞 bǎnzhì

    - hai mắt đờ đẫn

  • volume volume

    - 事实 shìshí zài 铁板钉钉 tiěbǎndīngdīng 抵赖 dǐlài 不了 bùliǎo

    - sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.

  • volume volume

    - 门板 ménbǎn 垂直 chuízhí 放于 fàngyú xià 路轨 lùguǐ shàng zài F shàng 加上 jiāshàng 螺丝 luósī jiāng 门板 ménbǎn 固定 gùdìng zài tàng shàng

    - Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn yòng 码子 mǎzi 清点 qīngdiǎn 库存 kùcún

    - Ông chủ dùng máy đếm để kiểm kê hàng tồn kho.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ shì yào àn zhè 触控板 chùkòngbǎn

    - Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 碰得 pèngdé jiàn 老板 lǎobǎn

    - Hôm nay anh ấy có thể gặp được sếp.

  • volume volume

    - 主板 zhǔbǎn shì 整个 zhěnggè 电脑 diànnǎo de 核心 héxīn

    - Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 起码 qǐmǎ huì gěi 我们 wǒmen 解释 jiěshì

    - Ông chủ ít nhất sẽ giải thích cho chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一ノ丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNVM (一口弓女一)
    • Bảng mã:U+7801
    • Tần suất sử dụng:Rất cao