Đọc nhanh: 短空 (đoản không). Ý nghĩa là: triển vọng kém trong ngắn hạn (tài chính).
短空 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triển vọng kém trong ngắn hạn (tài chính)
poor prospects in the short term (finance)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短空
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 根据 短文 填空
- Dựa theo đoạn văn điền vào chỗ trống.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
空›