Đọc nhanh: 短球 (đoản cầu). Ý nghĩa là: Đường bóng ngắn.
短球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường bóng ngắn
乒乓球和网球运动术语。指落在距球网40厘米范围内的球。具有弧线短、冲力小等特点。与长球结合使用,能调动对方前后奔波。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短球
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
短›