Đọc nhanh: 短嘴豆雁 (đoản chuỷ đậu nhạn). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) ngỗng đậu lãnh nguyên (Anser serrirostris).
短嘴豆雁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) ngỗng đậu lãnh nguyên (Anser serrirostris)
(bird species of China) tundra bean goose (Anser serrirostris)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短嘴豆雁
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 上帝保佑 鹰嘴豆
- Chúa phù hộ cho đậu xanh.
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 他们 爱 吃 的 鹰嘴豆 泥 我 吃 几口 就 想 吐
- Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
短›
豆›
雁›