Đọc nhanh: 短儿 (đoản nhi). Ý nghĩa là: khuyết điểm. Ví dụ : - 这件衣裳长短儿正合适。 Chiều dài chiếc áo này rất vừa.
短儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyết điểm
- 这件 衣裳 长短 儿 正合适
- Chiều dài chiếc áo này rất vừa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短儿
- 苹果 的 把儿 太短 了
- Cuống quả táo ngắn quá.
- 短装 打扮 儿
- diện trang phục ngắn
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 谈谈 家长里短 儿
- nói chuyện nhà chuyện cửa.
- 改短 一点儿
- Sửa ngắn đi một chút.
- 短褂 儿
- áo khoác ngắn
- 小褂儿 ( 短 的 )
- áo khoác ngắn
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
短›