Đọc nhanh: 知过 (tri quá). Ý nghĩa là: tình tri ngộ.
知过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình tri ngộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知过
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 他们 知 决策 过程
- Họ cầm đầu quy trình quyết định.
- 我 不 知道 你 去年 学过 日语
- Tôi không biết năm ngoái bạn đã học tiếng Nhật.
- 他 昏迷 过去 , 人事不知
- anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.
- 她 撒过 几个 谎 , 大家 都 知道
- Cô ấy đã nói dối nhiều lần và mọi người đều biết.
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
- 他们 希望 通过 广告 扩大 知名度
- Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
- 我们 通过 教育 渠道 获取 知识
- Chúng ta nhận kiến thức qua kênh giáo dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
知›
过›