生知 shēng zhī
volume volume

Từ hán việt: 【sinh trí】

Đọc nhanh: 生知 (sinh trí). Ý nghĩa là: vôi sống。無機化合物分子式CaO,白色無定形的固體是用石灰石 (碳酸鈣) 燒成的遇水就碎裂變成氫氧化鈣并放出大量的熱是常用的建筑材料農業上和醫藥衛生上用它做殺蟲劑和殺菌劑也叫生石灰煅石灰或或活石灰通稱白灰石灰〗。.

Ý Nghĩa của "生知" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

生知 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vôi sống。無機化合物,分子式CaO,白色無定形的固體,是用石灰石 (碳酸鈣) 燒成的。遇水就碎裂,變成氫氧化鈣,并放出大量的熱。是常用的建筑材料,農業上和醫藥衛生上用它做殺蟲劑和殺菌劑。也叫生石灰、煅石灰或或活石灰。通稱白灰。見〖石灰〗。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生知

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • volume volume

    - 电台 diàntái 定时 dìngshí 播讲 bōjiǎng 卫生 wèishēng 知识 zhīshí

    - Đài phát thanh thường xuyên phát sóng thông tin về sức khỏe.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 通过 tōngguò le 知识 zhīshí 测试 cèshì

    - Sinh viên đã vượt qua bài kiểm tra kiến thức.

  • volume volume

    - shēng 有涯 yǒuyá 而知 érzhī 无涯 wúyá

    - Cuộc sống có giới hạn nhưng kiến ​​thức thì không.

  • volume volume

    - duì 现有 xiànyǒu 生活 shēnghuó hěn 知足 zhīzú

    - Anh ấy rất hài lòng với cuộc sống hiện tại.

  • volume volume

    - 世事 shìshì 无常 wúcháng shuí 知道 zhīdào 这么些 zhèmexiē nián dōu 发生 fāshēng le 什么 shénme shì

    - Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 先生 xiānsheng zhù zài 哪里 nǎlǐ ma

    - Bạn có biết ông Bí sống ở đâu không?

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 告知 gàozhī 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Bác sĩ cho biết anh ấy cần nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao