Đọc nhanh: 短尾鹩鹛 (đoản vĩ liêu _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Khướu mỏ vịt (Spelaeornis caudatus).
短尾鹩鹛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) Khướu mỏ vịt (Spelaeornis caudatus)
(bird species of China) rufous-throated wren-babbler (Spelaeornis caudatus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短尾鹩鹛
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 他 所说 的 是 彻头彻尾 的 谎言
- Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 隹 部 表示 短尾 的 鸟
- Bộ Chuy biểu thị chim đuôi ngắn.
- 他 总是 非常 关心群众 , 常到 群众 中 去 问长问短
- anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
- 他 每天 给我发 短信
- Anh ấy nhắn tin cho tôi hàng ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
短›
鹛›
鹩›