Đọc nhanh: 矫枉过直 (kiểu uổng quá trực). Ý nghĩa là: xem 矯枉過正 | 矫枉过正.
矫枉过直 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 矯枉過正 | 矫枉过正
see 矯枉過正|矫枉过正 [jiǎo wǎng guò zhèng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矫枉过直
- 我 直话直说 , 你别 过心
- tôi ăn ngay nói thẳng, anh đừng có đa nghi.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
- 我 不得不 注意 到 你 一直 在 用 过去 时
- Tôi không thể nhận thấy bạn tiếp tục nói ở thì quá khứ.
- 自从 他 的 生意兴隆 以来 , 他们 一直 过 着 优裕 的 生活
- Họ đã sống cuộc sống sung túc kể từ khi công việc kinh doanh của anh ta phát triển.
- 矫枉过正
- Uốn cong thành thẳng.
- 他 从没 见 过 这 阵势 , 心里 直发毛
- anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
- 他 一直 想回 故乡 过年
- Anh ấy luôn muốn về quê ăn Tết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枉›
直›
矫›
过›