Đọc nhanh: 奇功 (kì công). Ý nghĩa là: Công trạng cao lớn phi thường. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Cầm tặc định tu cầm tặc thủ; kì công đoan đích đãi kì nhân 擒賊定須擒賊首; 奇功端的待奇人 (Đệ ngũ hồi) Bắt giặc nên bắt tên đầu sỏ; kì công phải đợi người kì tài..
奇功 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công trạng cao lớn phi thường. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Cầm tặc định tu cầm tặc thủ; kì công đoan đích đãi kì nhân 擒賊定須擒賊首; 奇功端的待奇人 (Đệ ngũ hồi) Bắt giặc nên bắt tên đầu sỏ; kì công phải đợi người kì tài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇功
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 新 方法 奏 了 奇功
- Phương pháp mới đạt được thành tựu kỳ diệu.
- 这次 奇袭 非常 成功
- Lần đánh úp này rất thành công.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
奇›