加功 jiā gōng
volume volume

Từ hán việt: 【gia công】

Đọc nhanh: 加功 (gia công). Ý nghĩa là: Tiến hành công việc. § Cũng như thi công 施工. Sửa sang cho tốt đẹp thêm. § Cũng như gia công 加工. Cố gắng làm; nỗ lực. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bảo Ngọc tự kỉ mỗi nhật dã gia công; hoặc tả nhị bách tam bách bất câu 寶玉自己每日也加功; 或寫二百三百不拘 (Đệ thất thập hồi) Chính Bảo Ngọc mỗi ngày cũng cố gắng viết hai hoặc ba trăm chữ; không hạn định. Trong pháp luật thời xưa; có hành vi phụ giúp kẻ mang tội giết người; gọi là gia công 加功; gia công.

Ý Nghĩa của "加功" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

加功 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tiến hành công việc. § Cũng như thi công 施工. Sửa sang cho tốt đẹp thêm. § Cũng như gia công 加工. Cố gắng làm; nỗ lực. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bảo Ngọc tự kỉ mỗi nhật dã gia công; hoặc tả nhị bách tam bách bất câu 寶玉自己每日也加功; 或寫二百三百不拘 (Đệ thất thập hồi) Chính Bảo Ngọc mỗi ngày cũng cố gắng viết hai hoặc ba trăm chữ; không hạn định. Trong pháp luật thời xưa; có hành vi phụ giúp kẻ mang tội giết người; gọi là gia công 加功; gia công

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加功

  • volume volume

    - 变压器 biànyāqì de 功用 gōngyòng 就是 jiùshì 电力 diànlì cóng 一种 yīzhǒng 电压 diànyā 改变 gǎibiàn 为加 wèijiā 一种 yīzhǒng 电压 diànyā

    - Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.

  • volume volume

    - xīn 版本 bǎnběn 增加 zēngjiā le 许多 xǔduō 功能 gōngnéng

    - Phiên bản mới đã thêm nhiều tính năng.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 成就 chéngjiù 荣誉 róngyù dōu 归功于 guīgōngyú 党和人民 dǎnghérénmín

    - tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.

  • volume volume

    - 一经 yījīng 点染 diǎnrǎn 形象 xíngxiàng 更加 gèngjiā 生动 shēngdòng

    - qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.

  • volume volume

    - 本来 běnlái jiù 聪明 cōngming 加以 jiāyǐ 特别 tèbié 用功 yònggōng 所以 suǒyǐ 进步 jìnbù 很快 hěnkuài

    - anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā guò 许多 xǔduō 战役 zhànyì 立下 lìxià le 汗马功劳 hànmǎgōngláo dàn 仍然 réngrán hěn 谦虚 qiānxū

    - ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 更加 gèngjiā 用功 yònggōng

    - Tôi hy vọng bạn có thể chăm chỉ hơn.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 成功 chénggōng de 可能 kěnéng 增加 zēngjiā le

    - Khả năng thành công của dự án đã tăng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao