máo
volume volume

Từ hán việt: 【mao.li.ly】

Đọc nhanh: (mao.li.ly). Ý nghĩa là: bò Tây Tạng; bò y-ắc (giống bò ở vùng Thanh Hải, Tây Tạng, Trung Quốc), Li. Ví dụ : - 大熊猫金丝猴野牦牛是中国的珍稀动物。 Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bò Tây Tạng; bò y-ắc (giống bò ở vùng Thanh Hải, Tây Tạng, Trung Quốc)

牦牛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大熊猫 dàxióngmāo 金丝猴 jīnsīhóu 野牦牛 yěmáoniú shì 中国 zhōngguó de 珍稀动物 zhēnxīdòngwù

    - Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.

✪ 2. Li

犛是一个字,拼音是máo,lí。基本解释是同“牦”,牦牛。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 大熊猫 dàxióngmāo 金丝猴 jīnsīhóu 野牦牛 yěmáoniú shì 中国 zhōngguó de 珍稀动物 zhēnxīdòngwù

    - Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin: Lí , Máo
    • Âm hán việt: Li , Ly , Mao
    • Nét bút:ノ一丨一ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQHQU (竹手竹手山)
    • Bảng mã:U+7266
    • Tần suất sử dụng:Thấp