Đọc nhanh: 瞬 (thuấn). Ý nghĩa là: nháy mắt; chớp mắt, trong nháy mắt; trong chớp mắt; khoảnh khắc. Ví dụ : - 他瞬了瞬眼睛。 Anh ấy nháy mắt một cái.. - 她不敢瞬眼。 Cô ấy không dám chớp mắt.. - 一瞬间,我想到了很多事情。 Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
瞬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nháy mắt; chớp mắt
眼珠转动;眨眼
- 他 瞬 了 瞬 眼睛
- Anh ấy nháy mắt một cái.
- 她 不敢 瞬眼
- Cô ấy không dám chớp mắt.
瞬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong nháy mắt; trong chớp mắt; khoảnh khắc
指一眨眼的工夫
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
- 转瞬间 , 他 就 不见 了
- Trong nháy mắt, anh ấy đã biến mất.
- 她 的 表情 在 瞬时 变化 了
- Biểu cảm của cô ấy thay đổi trong chớp mắt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞬
- 徽妙 的 瞬间 难忘
- Khoảnh khắc huy hoàng thật khó quên.
- 她 瞬间 炸 了
- Cô ấy tức đến mức nổi khùng.
- 她 的 表情 在 瞬时 变化 了
- Biểu cảm của cô ấy thay đổi trong chớp mắt.
- 雌激素 是 不会 瞬间 奏效 的
- Không có cách nào estrogen hoạt động nhanh như vậy.
- 她 不敢 瞬眼
- Cô ấy không dám chớp mắt.
- 我们 在宙 的 长河 中 只是 一瞬
- Chúng ta chỉ là một khoảnh khắc trong dòng chảy của thời gian.
- 关于 瞬间 转移 有 一个 问题
- Đây là vấn đề với dịch chuyển tức thời.
- 她 的 目光 只瞥 过 一瞬
- Ánh mắt của cô ấy chỉ liếc qua trong chốc lát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瞬›