Đọc nhanh: 睽隔 (khuê cách). Ý nghĩa là: được chia tay (văn học), được tách ra.
✪ 1. được chia tay (văn học)
to be parted (literary)
✪ 2. được tách ra
to be separated
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睽隔
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 他 住 在 我 的 紧 隔壁
- Anh ấy sống ở sát bên cạnh nhà tôi.
- 压迫 着 她 的 横隔膜
- Không rõ nguồn gốc ép vào cơ hoành của cô.
- 冰箱 有 隔热 的 墙
- Tủ lạnh có lá chắn nhiệt.
- 他 隔 一会儿 再 喝水
- Anh ấy cách một lúc lại uống nước.
- 咱俩 不 隔心 , 有 什么 事 你 别 瞒 我
- giữa chúng ta có sự hiểu nhau, có chuyện gì anh đừng giấu tôi.
- 众目睽睽
- trăm mắt dõi theo.
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
睽›
隔›