Đọc nhanh: 睽违 (khuê vi). Ý nghĩa là: sau một thời gian gián đoạn (x năm), phải xa cách (với một người bạn, quê hương của một người, v.v.) trong một khoảng thời gian.
睽违 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sau một thời gian gián đoạn (x năm)
after a hiatus of (x years)
✪ 2. phải xa cách (với một người bạn, quê hương của một người, v.v.) trong một khoảng thời gian
to be separated (from a friend, one's homeland etc) for a period of time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睽违
- 他 因 违纪 被 罚
- Anh ta bị phạt vì vi phạm kỷ luật.
- 他 违反 了 契约 条款
- Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.
- 他 违反 了 公司 的 保密 协议
- Anh ta đã vi phạm thỏa thuận bảo mật của công ty.
- 领导 对 违规行为 采取 了 处置
- Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.
- 他 违反 了 规定
- Anh ấy đã vi phạm quy định.
- 他 违背 了 自己 的 承诺
- Anh ấy đã vi phạm lời hứa của mình.
- 他 违反 了 学校 的 规定
- Anh ấy đã vi phạm quy định của trường học.
- 他 违背 了 父母 的 意愿
- Anh ấy đã làm trái ý nguyện của bố mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
睽›
违›