睽违 kuí wéi
volume volume

Từ hán việt: 【khuê vi】

Đọc nhanh: 睽违 (khuê vi). Ý nghĩa là: sau một thời gian gián đoạn (x năm), phải xa cách (với một người bạn, quê hương của một người, v.v.) trong một khoảng thời gian.

Ý Nghĩa của "睽违" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

睽违 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sau một thời gian gián đoạn (x năm)

after a hiatus of (x years)

✪ 2. phải xa cách (với một người bạn, quê hương của một người, v.v.) trong một khoảng thời gian

to be separated (from a friend, one's homeland etc) for a period of time

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睽违

  • volume volume

    - yīn 违纪 wéijì bèi

    - Anh ta bị phạt vì vi phạm kỷ luật.

  • volume volume

    - 违反 wéifǎn le 契约 qìyuē 条款 tiáokuǎn

    - Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.

  • volume volume

    - 违反 wéifǎn le 公司 gōngsī de 保密 bǎomì 协议 xiéyì

    - Anh ta đã vi phạm thỏa thuận bảo mật của công ty.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo duì 违规行为 wéiguīxíngwéi 采取 cǎiqǔ le 处置 chǔzhì

    - Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.

  • volume volume

    - 违反 wéifǎn le 规定 guīdìng

    - Anh ấy đã vi phạm quy định.

  • volume volume

    - 违背 wéibèi le 自己 zìjǐ de 承诺 chéngnuò

    - Anh ấy đã vi phạm lời hứa của mình.

  • volume volume

    - 违反 wéifǎn le 学校 xuéxiào de 规定 guīdìng

    - Anh ấy đã vi phạm quy định của trường học.

  • volume volume

    - 违背 wéibèi le 父母 fùmǔ de 意愿 yìyuàn

    - Anh ấy đã làm trái ý nguyện của bố mẹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mục 目 (+9 nét)
    • Pinyin: Jì , Kuí
    • Âm hán việt: Khuê , Quý
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶ノノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUNOK (月山弓人大)
    • Bảng mã:U+777D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:一一フ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YQS (卜手尸)
    • Bảng mã:U+8FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao