Đọc nhanh: 睫状体 (tiệp trạng thể). Ý nghĩa là: tiệp trạng thể (bộ phận tạo ra dịch thể trong mắt).
睫状体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiệp trạng thể (bộ phận tạo ra dịch thể trong mắt)
脉络膜在眼球的前部形成的环状体睫状体内有大量的平滑肌叫睫状肌睫状体的功用是产生房水 (无色透明液体) ,并借睫状肌的舒张和收缩来调节眼的屈光能力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睫状体
- 高压 可以 改变 物体 形状
- Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.
- 他 身体 状态 很差
- Trạng thái cơ thể của anh ấy rất kém.
- 他 的 身体状况 比较 薄弱
- Tình trạng sức khỏe của anh ấy tương đối yếu.
- 桶 贮存 液体 的 坚固 的 圆筒状 容器 ; 桶
- chứa chất lỏng có hình dạng hình trụ chắc chắn.
- 钙质 沉着 钙 盐 沉积 于 体内 某一 部件 或 组织 的 不 正常 状况
- Tình trạng không bình thường trong cơ thể khi có sự tích tụ muối canxi gây kết tủa canxi.
- 该 气体 在 压缩 状态 下 贮存 於 罐中
- Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.
- 我 担心 他 的 身体状况
- Tôi lo anh ấy tình trạng cơ thể anh ấy.
- 霍乱 症状 中 的 吐泻 , 是 人体 天然 排除 体内 毒素 的 一种 防卫 作用
- hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
状›
睫›