Đọc nhanh: 睫毛刷 (tiệp mao xoát). Ý nghĩa là: chuốt mi.
睫毛刷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuốt mi
睫毛刷是用于涂睫毛膏前和涂睫毛膏后的整理与分离,或与睫毛膏配合使用的眼部化妆工具。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睫毛刷
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 她 的 睫毛 很 卷曲
- Lông mi của cô ấy rất cong.
- 马尾 的 毛 用来 做 刷子
- Lông đuôi ngựa dùng để làm cọ.
- 丝瓜络 能刷 碗 用
- Xơ mướp có thể dùng để rửa bát.
- 睫毛 的 保养 很 重要
- Việc dưỡng mi rất quan trọng.
- 她 的 睫毛 很长
- Lông mi của cô ấy rất dài.
- 她 去 做 了 眼睫毛 延长 , 现在 她 的 睫毛 非常 浓密
- Cô ấy đã đi kéo dài mi mắt, bây giờ mi mắt của cô ấy rất dày và dài.
- 眼睫毛 延长 可以 让 眼睛 看起来 更大 更 迷人
- Kéo dài mi mắt giúp đôi mắt trông to hơn và cuốn hút hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刷›
毛›
睫›