假睫毛 Jiǎ jiémáo
volume volume

Từ hán việt: 【giả tiệp mao】

Đọc nhanh: 假睫毛 (giả tiệp mao). Ý nghĩa là: Lông mi giả.

Ý Nghĩa của "假睫毛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

假睫毛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lông mi giả

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假睫毛

  • volume volume

    - de 睫毛 jiémáo hěn 卷曲 juǎnqū

    - Lông mi của cô ấy rất cong.

  • volume volume

    - 为些 wèixiē 鸡毛蒜皮 jīmáosuànpí de shì 生气 shēngqì tài 不值 bùzhí dāng

    - Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.

  • volume volume

    - 睫毛 jiémáo de 保养 bǎoyǎng hěn 重要 zhòngyào

    - Việc dưỡng mi rất quan trọng.

  • volume volume

    - de 睫毛 jiémáo 很长 hěnzhǎng

    - Lông mi của cô ấy rất dài.

  • volume volume

    - 不准 bùzhǔn 你动 nǐdòng 一根 yīgēn 毫毛 háomáo

    - không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.

  • volume volume

    - 筷子 kuàizi 放在 fàngzài zuǐ zhōng 假装 jiǎzhuāng shì 长毛象 chángmáoxiàng

    - Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.

  • - zuò le 眼睫毛 yǎnjiémáo 延长 yáncháng 现在 xiànzài de 睫毛 jiémáo 非常 fēicháng 浓密 nóngmì

    - Cô ấy đã đi kéo dài mi mắt, bây giờ mi mắt của cô ấy rất dày và dài.

  • - 眼睫毛 yǎnjiémáo 延长 yáncháng 可以 kěyǐ ràng 眼睛 yǎnjing 看起来 kànqǐlai 更大 gèngdà gèng 迷人 mírén

    - Kéo dài mi mắt giúp đôi mắt trông to hơn và cuốn hút hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Jié , Shè
    • Âm hán việt: Tiệp
    • Nét bút:丨フ一一一一フ一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUJLO (月山十中人)
    • Bảng mã:U+776B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình