Đọc nhanh: 督责 (đốc trách). Ý nghĩa là: khiển trách, giám sát.
督责 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khiển trách
to reprimand
✪ 2. giám sát
to supervise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 督责
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 他 负责 监督 工地 的 安全
- Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.
- 亲临 前线 督战
- đích thân ra tiền tuyến đôn đốc tác chiến.
- 他 负责 督导 项目
- Anh ấy phụ trách giám sát dự án.
- 运营 经理 负责 监督 公司 的 日常 运作
- Quản lý vận hành chịu trách nhiệm giám sát hoạt động hàng ngày của công ty.
- 工程 经理 负责 监督 工程项目 的 进展 和 质量 控制
- Quản lý kỹ thuật chịu trách nhiệm giám sát tiến độ và kiểm soát chất lượng của các dự án kỹ thuật.
- 零售 经理 负责 监督 零售店 的 运营 和 销售 业绩
- Quản lý bán lẻ chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của cửa hàng bán lẻ và hiệu suất bán hàng.
- 酒店 经理 负责 监督 酒店 的 运营 和 客户服务
- Quản lý khách sạn chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của khách sạn và dịch vụ khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
督›
责›