Đọc nhanh: 督 (đốc). Ý nghĩa là: giám sát; giám đốc; chỉ huy. Ví dụ : - 老师督学很严格。 Thầy giáo giám sát học tập rất nghiêm khắc.. - 组长督工不停歇。 Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.. - 他负责督导项目。 Anh ấy phụ trách giám sát dự án.
督 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giám sát; giám đốc; chỉ huy
监督指挥
- 老师 督学 很 严格
- Thầy giáo giám sát học tập rất nghiêm khắc.
- 组长 督工 不 停歇
- Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.
- 他 负责 督导 项目
- Anh ấy phụ trách giám sát dự án.
- 父母 督导 孩子 学习
- Cha mẹ giám sát việc học của con.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 督
- 基督教 教义 和 穆斯林 教义 极为 不同
- Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 基督教徒 的 盛会
- Triển lãm thông công Cơ đốc giáo!
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
- 你 还是 一个 基督徒 吗
- Bạn vẫn là một Cơ đốc nhân?
- 多谢 你 基督徒 般的 宽容
- Đó là rất Cơ đốc của bạn.
- 她 经常 督促 我 锻炼身体
- Cô ấy thường giục tôi tập thể dục.
- 零售 经理 负责 监督 零售店 的 运营 和 销售 业绩
- Quản lý bán lẻ chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của cửa hàng bán lẻ và hiệu suất bán hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
督›