Đọc nhanh: 督办 (đốc biện). Ý nghĩa là: đốc thúc; đôn đốc, người giám sát; người đôn đốc (người khác làm việc); đốc biện. Ví dụ : - 督办粮秣 đôn đốc lương thảo
督办 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đốc thúc; đôn đốc
督促办理;督察办理
- 督办 粮秣
- đôn đốc lương thảo
✪ 2. người giám sát; người đôn đốc (người khác làm việc); đốc biện
指担任督办工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 督办
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 首恶必办
- phải trừng trị kẻ đầu sỏ tội ác.
- 严加 惩办
- nghiêm khắc trừng phạt.
- 督办 粮秣
- đôn đốc lương thảo
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
督›