Đọc nhanh: 督标 (đốc tiêu). Ý nghĩa là: tổng đốc; toàn quyền.
督标 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng đốc; toàn quyền
总督所统率的军队清代军制,督抚所管辖的绿营兵称"标"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 督标
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 亲临 前线 督战
- đích thân ra tiền tuyến đôn đốc tác chiến.
- 产品 的 质量 达到 标准
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 人群 中 的 人 将 宣扬 他们 的 政敌 的 标语 撕 了 下来
- Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.
- 主 耶稣基督 会 将 我们 的 肉身 化为
- Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
督›