Đọc nhanh: 着花 (trứ hoa). Ý nghĩa là: xem 著花 | 着花, trổ hoa. Ví dụ : - 我家现在每分钱都要节省着花 Mỗi xu chúng ta có đều xoay quanh cái bát
着花 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xem 著花 | 着花
see 著花|着花 [zháo huā]
- 我家 现在 每 分钱 都 要 节省 着 花
- Mỗi xu chúng ta có đều xoay quanh cái bát
✪ 2. trổ hoa
to blossom
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着花
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 他 掺 着 一把 鲜花
- Anh ấy cầm một bó hoa tươi.
- 他舞 着 手中 花朵
- Anh ấy vẫy bông hoa trong tay.
- 他 小心 呵护 着 那 盆花
- Anh ấy chăm sóc cẩn thận chậu hoa đó.
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
- 他 站 在 咱家 花园里 看着 我们 家
- Anh ấy đang đứng trên bãi cỏ nhìn vào ngôi nhà của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
花›