Đọc nhanh: 花着 (hoa trứ). Ý nghĩa là: động tác võ thuật đẹp mắt; trò bịp bợm; thủ đoạn bịp bợm. Ví dụ : - 这块玉米地里还插花着种豆子。 bãi ngô này còn trồng xen cả đậu.
花着 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động tác võ thuật đẹp mắt; trò bịp bợm; thủ đoạn bịp bợm
同'花招'
- 这块 玉米地 里 还 插花 着 种 豆子
- bãi ngô này còn trồng xen cả đậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花着
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 他 掺 着 一把 鲜花
- Anh ấy cầm một bó hoa tươi.
- 他舞 着 手中 花朵
- Anh ấy vẫy bông hoa trong tay.
- 他 小心 呵护 着 那 盆花
- Anh ấy chăm sóc cẩn thận chậu hoa đó.
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
- 他 站 在 咱家 花园里 看着 我们 家
- Anh ấy đang đứng trên bãi cỏ nhìn vào ngôi nhà của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
花›