Đọc nhanh: 着床 (trứ sàng). Ý nghĩa là: sự cấy; quá trình cấy (đưa phôi vào tử cung).
着床 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự cấy; quá trình cấy (đưa phôi vào tử cung)
受精卵附着于母体子宫壁或生殖道表面的过程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着床
- 床头 摆着 香槟 冰桶
- Thùng đá sâm panh dưới chân giường.
- 婴儿床 轻轻 摇着
- Giường trẻ em nhẹ nhàng rung lắc.
- 床上 铺 着 席子
- Trên giường có trải chiếu.
- 他 躺 在 床垫 上 睡着 了
- Anh ấy nằm trên đệm và ngủ thiếp đi.
- 那 铺床 看着 温馨
- Chiếc giường kia trông ấm áp.
- 床上 铺 着 一条 床单
- Trên giường trải một tấm ga trải giường.
- 她 今早 挣扎 着 起床
- Cô ấy đã phải vật lộn để ra khỏi giường sáng nay.
- 他 还 在 床上 慵懒 地 躺 着
- Anh ấy vẫn còn lười biếng nằm trên giường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
床›
着›