Đọc nhanh: 眼部护理 Ý nghĩa là: Chăm sóc mắt. Ví dụ : - 眼部护理有助于缓解眼睛疲劳和黑眼圈。 Chăm sóc mắt giúp giảm mệt mỏi mắt và quầng thâm.. - 她每天都做眼部护理,眼睛看起来很明亮。 Cô ấy chăm sóc mắt mỗi ngày, đôi mắt trông sáng khỏe.
眼部护理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chăm sóc mắt
- 眼部 护理 有助于 缓解 眼睛 疲劳 和 黑眼圈
- Chăm sóc mắt giúp giảm mệt mỏi mắt và quầng thâm.
- 她 每天 都 做 眼部 护理 , 眼睛 看起来 很 明亮
- Cô ấy chăm sóc mắt mỗi ngày, đôi mắt trông sáng khỏe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼部护理
- 她 去 美容院 做 了 脸部 护理
- Cô ấy đến spa để chăm sóc da mặt.
- 每周 一次 的 脸部 护理 让 她 的 皮肤 更加 光滑
- Việc chăm sóc da mặt mỗi tuần giúp da cô ấy mịn màng hơn.
- 她 用 美容 仪器 做 面部 护理 , 效果 很 好
- Cô ấy sử dụng thiết bị làm đẹp để chăm sóc da mặt, hiệu quả rất tốt.
- 眼部 护理 有助于 缓解 眼睛 疲劳 和 黑眼圈
- Chăm sóc mắt giúp giảm mệt mỏi mắt và quầng thâm.
- 她 每天 都 做 眼部 护理 , 眼睛 看起来 很 明亮
- Cô ấy chăm sóc mắt mỗi ngày, đôi mắt trông sáng khỏe.
- 美容 护理 包括 面部 清洁 、 按摩 和 滋润
- Chăm sóc làm đẹp bao gồm làm sạch mặt, mát xa và dưỡng ẩm.
- 她 每周 都 会 做 一次 手部 护理 , 让 手部 保持 光滑
- Cô ấy làm chăm sóc tay mỗi tuần để tay luôn mịn màng.
- 脚部 护理 包括 按摩 和 去角质 , 可以 缓解 疲劳
- Chăm sóc chân bao gồm massage và tẩy da chết, có thể giảm mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
理›
眼›
部›