Đọc nhanh: 冒金星 (mạo kim tinh). Ý nghĩa là: nổ đom đóm. Ví dụ : - 我跑得上气不接下气,眼前直冒金星。 tôi chạy đến đứt hơi, mắt nổ đom đóm.
冒金星 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổ đom đóm
眼睛
- 我 跑 得 上气不接下气 , 眼前 直冒 金星
- tôi chạy đến đứt hơi, mắt nổ đom đóm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒金星
- 金星 实际上 就是 启明星
- Sao Kim thực sự là ngôi sao buổi sáng
- 金星 勋章
- huân chương sao vàng.
- 一星半点
- một ly một tý
- 花炮 点着 了 , 刺 刺 地直 冒 火星
- pháo hoa đã châm lửa, cứ xì xì toé lửa.
- 我 跑 得 上气不接下气 , 眼前 直冒 金星
- tôi chạy đến đứt hơi, mắt nổ đom đóm.
- 他气 得 两眼 直冒 火星
- anh ấy tức đến hai con mắt đỏ ngầu.
- 许多 杂志 发表 了 由 俄国 航天 探测器 获得 的 有关 金星 的 信息
- Nhiều tạp chí đã công bố thông tin về sao Kim do máy bay không gian Nga thu thập được.
- 她 是 金融界 的 明星 人物
- Cô ấy là nhân vật nổi bật trong ngành tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
星›
金›