zhǎ
volume volume

Từ hán việt: 【trát.tráp.triếp】

Đọc nhanh: (trát.tráp.triếp). Ý nghĩa là: chớp; nháy (mắt). Ví dụ : - 眼睛也不眨一眨。 Mắt không hề chớp.. - 他眼睛不停眨。 Mắt anh ấy không ngừng chớp.. - 她向我眨了眨眼。 Cô ấy nháy mắt với tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chớp; nháy (mắt)

(眼睛) 闭上立刻又睁开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眼睛 yǎnjing zhǎ zhǎ

    - Mắt không hề chớp.

  • volume volume

    - 眼睛 yǎnjing 不停 bùtíng zhǎ

    - Mắt anh ấy không ngừng chớp.

  • volume volume

    - xiàng zhǎ le 眨眼 zhǎyǎn

    - Cô ấy nháy mắt với tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 眨 (+着) + 眼/眼睛

nháy mắt

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi 调皮 tiáopí zhǎ zhe 眼睛 yǎnjing

    - Đứa bé nháy mắt tinh nghịch.

  • volume

    - 好像 hǎoxiàng zài 眨眼睛 zhǎyǎnjing

    - Hình như anh ấy đang nháy mắt.

✪ 2. 向/对/冲 + Ai đó + 眨 + 眼/眼睛

nháy mắt với ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 一直 yìzhí xiàng 眨眼睛 zhǎyǎnjing

    - Cô ấy cứ nháy mắt với tôi.

  • volume

    - 我冲 wǒchōng 眨眼睛 zhǎyǎnjing

    - Tôi nháy mắt với anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 孩子 háizi de 眼睛 yǎnjing zhí 眨巴 zhǎba xiǎng shì kùn le

    - mắt thằng bé cứ chớp hoài, chắc là buồn ngủ rồi.

  • volume volume

    - 眼睛 yǎnjing 不停 bùtíng zhǎ

    - Mắt anh ấy không ngừng chớp.

  • volume volume

    - 淫荡 yíndàng duì zhǎ le 一下眼 yīxiàyǎn

    - Anh ta liếm môi đáng tự ái và nháy mắt với cô ấy.

  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng zài 眨眼睛 zhǎyǎnjing

    - Hình như anh ấy đang nháy mắt.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí xiàng 眨眼睛 zhǎyǎnjing

    - Cô ấy cứ nháy mắt với tôi.

  • volume volume

    - 两口子 liǎngkǒuzi 争得 zhēngde 够呛 gòuqiāng nòng 咱们 zánmen 晚上 wǎnshang méi 眨眼 zhǎyǎn

    - Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.

  • volume volume

    - xiàng 眨眼 zhǎyǎn

    - Cô ấy nháy mắt với tôi.

  • volume volume

    - xiàng zhǎ le 眨眼 zhǎyǎn

    - Cô ấy nháy mắt với tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǎ
    • Âm hán việt: Triếp , Tráp , Trát
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUHIO (月山竹戈人)
    • Bảng mã:U+7728
    • Tần suất sử dụng:Cao