Đọc nhanh: 真品 (chân phẩm). Ý nghĩa là: chính phẩm.
真品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính phẩm
真正出于某个时代、某地或某人之手的物品 (对仿制的或伪造的物品而言)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真品
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 这个 产品 是 真的
- Sản phẩm này là hàng thật.
- 认真 甄别 产品 好坏
- Thẩm định kỹ chất lượng sản phẩm tốt xấu.
- 所以 真珠 质 的 厚度 就 像 脸上 化妆品 , 不久 就 会 磨 薄 了
- Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.
- 这个 作品 真 好看
- Tác phẩm này rất đẹp.
- 在 这些 赝品 中 , 你 能 挑出 这件 古物 , 真是 有 眼光 !
- Trong số những văn vật giả này mà bạn có thể chọn ra cổ vật, thật là có mắt nhìn
- 你 的 作品 质量 好 很多 人来 买 真是 酒香 不怕 巷子深
- Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".
- 那个 酒店 的 服务 真是 下品
- Dịch vụ của khách sạn đó thật sự kém.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
真›