看电视 kàn diànshì
volume volume

Từ hán việt: 【khán điện thị】

Đọc nhanh: 看电视 (khán điện thị). Ý nghĩa là: xem tivi; xem vô tuyến. Ví dụ : - 我们正在看电视。 Chúng ta đang xem ti vi.. - 你喜欢看电视吗? Bạn thích xem ti vi chứ?. - 我在房间里看电视。 Tôi đang xem tivi trong phòng.

Ý Nghĩa của "看电视" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

看电视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xem tivi; xem vô tuyến

看电视

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì

    - Chúng ta đang xem ti vi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 看电视 kàndiànshì ma

    - Bạn thích xem ti vi chứ?

  • volume volume

    - zài 房间 fángjiān 看电视 kàndiànshì

    - Tôi đang xem tivi trong phòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看电视

  • volume volume

    - 宁愿 nìngyuàn 看书 kànshū 看电视 kàndiànshì

    - Anh ấy thà đọc sách chứ không xem tivi.

  • volume volume

    - duō 看电视 kàndiànshì huì 使 shǐ de 头脑 tóunǎo 退化 tuìhuà

    - Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.

  • volume volume

    - 他开 tākāi le 电视 diànshì kàn 新闻 xīnwén

    - Anh ấy mở TV để xem tin tức.

  • volume volume

    - zuò wán 功课 gōngkè zài 看电视 kàndiànshì

    - Làm xong bài tập mới xem ti vi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 电视节目 diànshìjiémù hěn 好看 hǎokàn

    - Chương trình truyền hình hôm nay hay lắm.

  • volume volume

    - xiān 做作业 zuòzuoyè 然后 ránhòu 看电视 kàndiànshì

    - Con làm bài tập trước, rồi xem ti vi sau.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 看电视 kàndiànshì 不如 bùrú 一本 yīběn 好书 hǎoshū

    - Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.

  • volume volume

    - 除了 chúle wán 手机 shǒujī 就是 jiùshì 看电视 kàndiànshì

    - Cậu ta ngoài chơi điện thoại ra thì chỉ có xem ti-vi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao