看在 kàn zài
volume volume

Từ hán việt: 【khán tại】

Đọc nhanh: 看在 (khán tại). Ý nghĩa là: (trong biểu thức 看在... 的份 | 看在... 的分 ) vì lợi ích của..., đang xem xét .... Ví dụ : - 看在我已经遭了报应的份上 Vì lợi ích của tôi để đạt được những gì tôi muốn?

Ý Nghĩa của "看在" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

看在 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (trong biểu thức 看在... 的份 上 | 看在... 的分 上) vì lợi ích của...

(in the expression 看在... 的份上|看在... 的分上) for the sake of...

Ví dụ:
  • volume volume

    - kàn zài 已经 yǐjīng zāo le 报应 bàoyìng de fèn shàng

    - Vì lợi ích của tôi để đạt được những gì tôi muốn?

✪ 2. đang xem xét ...

considering ...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看在

  • volume volume

    - zài 报纸 bàozhǐ shàng 看到 kàndào le 房产 fángchǎn 动态 dòngtài

    - Anh ấy thấy tin về bất động sản trên báo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 翻看 fānkàn 相册 xiàngcè

    - Họ đang lật xem album ảnh.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 灯烛 dēngzhú xià 看书 kànshū

    - Anh ấy thích đọc sách dưới ánh nến.

  • volume volume

    - 不要 búyào 光站 guāngzhàn zài 那里 nàlǐ 看热闹 kànrènao

    - Đừng chỉ đứng đó hóng drama.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 看到 kàndào 应该 yīnggāi shì zài 法国 fǎguó 戛纳 jiánà 节上 jiéshàng

    - Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes

  • volume volume

    - zài 公园 gōngyuán 看书 kànshū

    - Anh ấy đọc sách trong công viên.

  • volume volume

    - 一本 yīběn xiě zuì 惊险 jīngxiǎn de 故事书 gùshìshū zài 这儿 zhèér hái 没有 méiyǒu kàn wán

    - quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong

  • volume volume

    - zài 区里 qūlǐ kāi 完会 wánhuì 顺路到 shùnlùdào 书店 shūdiàn kàn le kàn

    - anh ấy họp xong, tiện đường tới hiệu sách xem qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao