Đọc nhanh: 看人下菜碟儿 (khán nhân hạ thái điệp nhi). Ý nghĩa là: (phương ngữ) để đối xử với ai đó theo địa vị xã hội, mối quan hệ với họ, v.v. (thành ngữ), không đối xử bình đẳng với tất cả mọi người.
看人下菜碟儿 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ) để đối xử với ai đó theo địa vị xã hội, mối quan hệ với họ, v.v. (thành ngữ)
(dialect) to treat sb according to their social status, relationship with them etc (idiom)
✪ 2. không đối xử bình đẳng với tất cả mọi người
not to treat everyone equally favorably
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看人下菜碟儿
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
- 请 给 我 看 一下 菜单
- Xin hãy cho tôi xem thực đơn.
- 军民团结 如一人 , 试看 天下 谁 能 敌
- quân dân đoàn kết một lòng, xem trên đời này có ai địch nổi.
- 全区 人 都 来看 稀罕 儿
- Cả khu tới xem việc lạ.
- 活儿 重 , 两个 人顶 不 下来
- Công việc quá nặng, hai người không kham nổi.
- 我 和 我 的 家人 聊天儿 , 计划 下个月 的 度假
- Tôi đang trò chuyện với gia đình để lập kế hoạch cho kỳ nghỉ vào tháng sau.
- 那 人 一下 就 跑 过去 了 , 只 看见 一个 后 影儿
- người kia chớp mắt đã chạy vụt qua, chỉ nhìn thấy sau lưng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
人›
儿›
看›
碟›
菜›