看人下菜碟儿 kàn rén xià cài dié er
volume volume

Từ hán việt: 【khán nhân hạ thái điệp nhi】

Đọc nhanh: 看人下菜碟儿 (khán nhân hạ thái điệp nhi). Ý nghĩa là: (phương ngữ) để đối xử với ai đó theo địa vị xã hội, mối quan hệ với họ, v.v. (thành ngữ), không đối xử bình đẳng với tất cả mọi người.

Ý Nghĩa của "看人下菜碟儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

看人下菜碟儿 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (phương ngữ) để đối xử với ai đó theo địa vị xã hội, mối quan hệ với họ, v.v. (thành ngữ)

(dialect) to treat sb according to their social status, relationship with them etc (idiom)

✪ 2. không đối xử bình đẳng với tất cả mọi người

not to treat everyone equally favorably

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看人下菜碟儿

  • volume volume

    - 爱看 àikàn 人家 rénjiā 下棋 xiàqí 从来不 cóngláibù 支嘴儿 zhīzuǐér

    - anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.

  • volume volume

    - 别看 biékàn 眼睛 yǎnjing 不好 bùhǎo 干活儿 gànhuóer 可真 kězhēn 有两下子 yǒuliǎngxiàzǐ

    - đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.

  • volume volume

    - qǐng gěi kàn 一下 yīxià 菜单 càidān

    - Xin hãy cho tôi xem thực đơn.

  • volume volume

    - 军民团结 jūnmíntuánjié 如一人 rúyīrén 试看 shìkàn 天下 tiānxià shuí néng

    - quân dân đoàn kết một lòng, xem trên đời này có ai địch nổi.

  • volume volume

    - 全区 quánqū rén dōu 来看 láikàn 稀罕 xīhan ér

    - Cả khu tới xem việc lạ.

  • volume volume

    - 活儿 huóer zhòng 两个 liǎnggè 人顶 réndǐng 下来 xiàlai

    - Công việc quá nặng, hai người không kham nổi.

  • volume volume

    - de 家人 jiārén 聊天儿 liáotiāner 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè de 度假 dùjià

    - Tôi đang trò chuyện với gia đình để lập kế hoạch cho kỳ nghỉ vào tháng sau.

  • volume volume

    - rén 一下 yīxià jiù pǎo 过去 guòqù le zhǐ 看见 kànjiàn 一个 yígè hòu 影儿 yǐnger

    - người kia chớp mắt đã chạy vụt qua, chỉ nhìn thấy sau lưng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
    • Pinyin: Dié , Shé
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨丨一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRPTD (一口心廿木)
    • Bảng mã:U+789F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao