Đọc nhanh: 眉梢 (mi sao). Ý nghĩa là: đuôi lông mày; chân mày; chang. Ví dụ : - 喜上眉梢。 niềm vui hiện trên khoé mắt.. - 眉梢间显露出忧郁的神色。 trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.
眉梢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đuôi lông mày; chân mày; chang
眉毛的末尾部分
- 喜上眉梢
- niềm vui hiện trên khoé mắt.
- 眉梢 间 显露出 忧郁 的 神色
- trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眉梢
- 他 耸 起 眉毛
- Anh ấy nhướn lông mày.
- 喜上眉梢
- niềm vui hiện trên khoé mắt.
- 他 眉头 蹙 起
- Anh ấy cau mày.
- 眉梢 间 显露出 忧郁 的 神色
- trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.
- 想起 品学兼优 的 儿子 , 父亲 不禁 喜上眉梢
- Người cha không thể không mỉm cười khi nghĩ về đứa con trai đạo đức và học thức đều ưu tú.
- 他 看到 成绩 优异 , 眉开眼笑
- Nhìn thấy kết quả tốt, anh ấy mặt mày hớn hở.
- 他 的 眉毛 显得 浓黑 粗重
- lông mày anh ta đậm đen.
- 他 眉飞色舞 的 , 一定 有 喜事
- Anh ta mặt mày hớn hở, nhất định có chuyện vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梢›
眉›