Đọc nhanh: 盼睐 (phán lãi). Ý nghĩa là: sự cân nhắc của bạn, ủng hộ của bạn.
盼睐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự cân nhắc của bạn
your consideration
✪ 2. ủng hộ của bạn
your favors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盼睐
- 奴盼 与 君 相守
- Thiếp mong được ở bên chàng.
- 她 在 盼 着 发薪水
- Cô ấy đang mong chờ được nhận lương.
- 外国游客 走街串巷 , 左顾右盼 看 北京
- Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.
- 青睐
- mắt sáng lên.
- 在 歌唱 比赛 中 , 他 获得 青睐
- Anh ấy đã giành được sự ưu ái trong một cuộc thi ca hát.
- 卫衣 在 受到 年轻人 的 青睐
- Áo Hoodies đang được giới trẻ ưa chuộng
- 他 站 在 门口 , 左顾右盼
- Anh ta đứng ở cửa, nhìn quanh quẩn.
- 农民 们 都 盼 着 下雨
- Những người nông dân đều mong trời mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盼›
睐›