盼睐 pàn lài
volume volume

Từ hán việt: 【phán lãi】

Đọc nhanh: 盼睐 (phán lãi). Ý nghĩa là: sự cân nhắc của bạn, ủng hộ của bạn.

Ý Nghĩa của "盼睐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盼睐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sự cân nhắc của bạn

your consideration

✪ 2. ủng hộ của bạn

your favors

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盼睐

  • volume volume

    - 奴盼 núpàn jūn 相守 xiāngshǒu

    - Thiếp mong được ở bên chàng.

  • volume volume

    - zài pàn zhe 发薪水 fāxīnshuǐ

    - Cô ấy đang mong chờ được nhận lương.

  • volume volume

    - 外国游客 wàiguóyóukè 走街串巷 zǒujiēchuànxiàng 左顾右盼 zuǒgùyòupàn kàn 北京 běijīng

    - Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 青睐 qīnglài

    - mắt sáng lên.

  • volume volume

    - zài 歌唱 gēchàng 比赛 bǐsài zhōng 获得 huòdé 青睐 qīnglài

    - Anh ấy đã giành được sự ưu ái trong một cuộc thi ca hát.

  • volume volume

    - 卫衣 wèiyī zài 受到 shòudào 年轻人 niánqīngrén de 青睐 qīnglài

    - Áo Hoodies đang được giới trẻ ưa chuộng

  • volume volume

    - zhàn zài 门口 ménkǒu 左顾右盼 zuǒgùyòupàn

    - Anh ta đứng ở cửa, nhìn quanh quẩn.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men dōu pàn zhe 下雨 xiàyǔ

    - Những người nông dân đều mong trời mưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Fén , Pàn
    • Âm hán việt: Miện , Phiến , Phán
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUCSH (月山金尸竹)
    • Bảng mã:U+76FC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mục 目 (+7 nét)
    • Pinyin: Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:丨フ一一一一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUDT (月山木廿)
    • Bảng mã:U+7750
    • Tần suất sử dụng:Trung bình