Đọc nhanh: 睐 (lãi.lai). Ý nghĩa là: mắt lác; mắt lé; mắt hiếng; mắt mại, nhìn nghiêng; hiếng; liếc. Ví dụ : - 青睐。 mắt sáng lên.
睐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mắt lác; mắt lé; mắt hiếng; mắt mại
瞳人不正
✪ 2. nhìn nghiêng; hiếng; liếc
看;向旁边看
- 青睐
- mắt sáng lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睐
- 逆向 旅游 受 年轻人 青睐
- "Du lịch ngược" nhận được sự yêu thích trong giới trẻ.
- 弓背 鱼 的 肉 非常 好吃 , 赢得 大多数 客户 的 青睐
- Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách
- 在 歌唱 比赛 中 , 他 获得 青睐
- Anh ấy đã giành được sự ưu ái trong một cuộc thi ca hát.
- 越南 小卷 粉 传入 国内 后 , 受到 大批 美食 爱好者 的 青睐
- Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.
- 卫衣 在 受到 年轻人 的 青睐
- Áo Hoodies đang được giới trẻ ưa chuộng
- 她 的 作品 赢得 了 大家 青睐
- Tác phẩm của cô ấy rất được mọi người yêu thích.
- 他 赢得 了 导演 的 青睐
- Anh ấy nhận được sự yêu thích của đạo diễn.
- 论文 赢得 专家 的 青睐
- Luận văn được các chuyên gia yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
睐›