Đọc nhanh: 相纸 (tướng chỉ). Ý nghĩa là: giấy ảnh.
相纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy ảnh
photographic paper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相纸
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 一沓 信纸
- một xấp giấy viết thơ.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
纸›