Đọc nhanh: 半光相纸 (bán quang tướng chỉ). Ý nghĩa là: Giấy (ảnh) bóng pha.
半光相纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy (ảnh) bóng pha
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半光相纸
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 湖光塔影 , 相映成趣
- bóng tháp và mặt hồ lấp lánh tạo nên cảnh kỳ thú.
- 这种 纸 一面 光 , 一面 麻
- Loại giấy này một mặt láng, một mặt nhám.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 灯光 月色 , 交相辉映
- ánh đèn ánh trăng đua nhau toả sáng.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
半›
相›
纸›