Đọc nhanh: 相数 (tướng số). Ý nghĩa là: Hán Việt: TƯƠNG KÍNH NHƯ TÂN tương kính như tân; (vợ chồng) tôn trọng nhau; tôn trọng nhau như khách。形容夫妻互相尊敬像對待賓客一樣。.
相数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: TƯƠNG KÍNH NHƯ TÂN tương kính như tân; (vợ chồng) tôn trọng nhau; tôn trọng nhau như khách。形容夫妻互相尊敬像對待賓客一樣。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相数
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 奇数 相加 和 为 偶
- Tổng của số lẻ là số chẵn.
- 她 长得少 相 , 岁数 儿 可 不小 了
- chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.
- 两个 数目 相符
- Hai con số ăn khớp với nhau.
- 这些 数据 与 预测 结果 相符
- Những dữ liệu này khớp với kết quả dự đoán.
- 每里 内 有 相同 数量 的 家庭
- Mỗi làng có số lượng gia đình bằng nhau.
- 这 两个 数 相等
- hai số này bằng nhau
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
相›